Tên tiếng Nhật hay, Những Biệt danh tiếng nhật cho nam và nữ

4.7/5 - (3 votes)

Khi chúng ta lang thang trên các trang mạng xã hội như facebook, instagram, zalo… thì bắt gặp rất nhiều các bạn trẻ gọi nhau bằng những cái tên lạ lẫm hoặc nghe rất vui tai. Đây chính là một trong những trào lưu hiện nay của các bạn tuổi teen. Thông thường thì những cái tên bằng tiếng Anh sẽ được sử dụng nhiều nhưng bên cạnh đó tiếng Nhật cũng không kém cạnh đâu nhé. Vậy những tên tiếng Nhật hay có sự thú vị ra sao. Chúng ta hãy cùng tham khảo và chọn lựa cho mình những cái tên độc và lạ nhất nhé.

Chibi có rất nhiều bài viết đúng nghĩa thu hút về lượng kiến thức cũng như chất lượng để độc giả có thể đem về kho cẩm nang của mình. Có rất nhiều tên tiếng Nhật hay và bạn sẽ không thất vọng khi tìm hiểu. Nào, xin mời các bạn ghé chân!

Tên tiếng Nhật hay cho nam và nữ

Tiếng Nhật có một đặc điểm cũng giống như tiếng Việt đó chính là khi nghe qua cách phát âm bạn có thể dễ dàng đoán được giới tính của người sử dụng. Tên của nam hay nữ chỉ đơn giản biết được qua ký tự cuối cùng của tên gọi đó.

Tên Biệt danh tiếng Nhật hay dành cho các bạn nữ

Tên tiếng nhật cho nữ

Có một nguyên tắc trong tên gọi của phái nữ của đất nước Nhật Bản đó chính là sẽ kết thúc bằng -ko, -mi,-hana… vì thế chúng ta sẽ rất dễ dàng phân biệt được và nên chú ý sử dụng khi đặt biệt danh cho mình. Một số biệt danh tiếng Nhật thường được sử dụng như sau

Biệt danh tiếng Nhật chỉ sự xinh đẹp

  • Aiko: sự xinh đẹp
  • Misaki: xinh xắn
  • Sakura: biệt danh này chỉ sự xinh đẹp như loài hoa Sakura
  • Moe: đáng yêu
  • Kagami: chiếc gương soi
  • Kami: nữ thần
  • Kimiko: điều tuyệt trần
  • Mayoree: đẹp
  • Mika: trăng non
  • Mono: quả đào tiên
  • Rubi: viên ngọc bích
  • Takara: kho tàng

Các tên biệt danh tiếng Nhật khác thể hiện được sự quý trọng nâng niu phái nữ

  • Ran: hoa súng (còn có nghĩa là hoa lan)
  • Shino: lá trúc
  • Tama: ngọc ngà châu báu
  • Umeko: hoa mai (hay người con của mùa mận chín)
  • Umi: biển xanh
  • Yuri, Yuriko: hoa huệ tây
  • Hana: hoa
  • Rin: Linh
  • Mizuki: thuỷ
  • Hoshi: ngôi sao sáng
  • Gin: vàng bạc
  • Cho: con bướm
  • Gwatan: vị nữ thần của mặt trăng
  • Haruko/ Haruno/Haru: mùa xuân
  • Machiko: người được may mắn
  • Nyoko: viên ngọc quý
  • Shizu: sự yên bình
  • Uchiha: chiếc quạt giấy
  • Suzuko: được sinh ra trong mùa thu
  • Tama: viên ngọc
  • Yasu: sự bình yên

Tên Biệt danh tiếng Nhật khác có ý nghĩa dành cho nữ

  • Aki: mùa thu
  • Akiko: ánh sáng
  • Ayame: hoa của cung Song Tử
  • Hanako: đứa con của các loài hoa
  • Haruko: sự hào phóng
  • Ichiko: sự thu hút người khác phái

Giờ thì các bạn nữ đã tìm cho mình được những biệt danh hay bằng tiếng Nhật rồi đấy. Chúng ta có thể đặt cho mình một biệt danh bằng tiếng Nhật song song với tên gọi tiếng Việt để bạn bè có thể gọi một cách thân thiện hơn mỗi ngày.

Xem thêm:  101+ Tên biệt danh tiếng anh hay cho nam và nữ bá đạo nhất

Tên Biệt danh tiếng Nhật hay dành cho các bạn nam

Tên tiếng nhật cho nam

Các ban nam cũng có nhu cầu tìm cho mình biệt danh bằng tiếng Nhật hay hoặc bạn gái sẽ dùng cho người bạn trai của mình để gọi riêng một cách thân yêu. Chibi cũng sẽ đưa ra một loạt biệt danh hay để các bạn có thể chọn lựa nhé!

Biệt danh bằng tiếng Nhật hay chỉ sự mạnh mẽ của nam giới

  • Akira: sự thông minh
  • Aman: sự an toàn/ bảo mật cao
  • Amida: ánh áng của các vị Phật
  • Aran: rừng
  • Chiko: mũi tên
  • Chin: sự vĩ đại
  • Dian: ngọn nến cháy
  • Dosu: sự khốc liệt
  • Ebisu: vị thần may mắn
  • Garuda: người đưa tin của trời
  • Gi: sự dũng cảm
  • Isora: vị thần của vùng biển
  • Kama: thời hoàng kim
  • Kano: vị thần của nước
  • Kiba: răng nanh
  • Kisame: răng nanh
  • Kisame: con cá mập
  • Kido: nhóc quỷ
  • Maito: siêu mạnh mẽ
  • Orochi: con rắn khổng lồ
  • Raiden: vị thần sấm chớp
  • Yuuka: sự tài giỏi
  • Rin: sự dũng cảm

Biệt danh bằng tiếng Nhật hay chỉ sự tốt lành của nam giới

  • Hatake: người nông điền
  • Ho: sự tốt bụng
  • Hotei: vị thần của sự hội họp và tiệc tùng
  • Higo: cây dương liễu
  • Kakashi: bù nhìn rơm
  • Kalong: con dơi
  • Kazuo: sự thanh bình
  • Kongo: kim cương
  • Kuma: con gấu
  • Kumo: con nhện
  • Kosho: vị thần màu đỏ
  • Kaiten: về trời
  • Kame: thần kim quy
  • Kami: thiên đường
  • Kanji: kim loại thiếc
  • Ken: nước trong xanh
  • Sasuke: người phụ tá
  • Uzumaki: vòng xoáy

Tổng kết

Trên đây là tổng hợp những biệt danh tiếng Nhật hay dành cho nam và nữChibi Blog dành riêng cho tất cả các bạn có hứng thú với tiếng Nhật. Nhưng chúng tôi cũng lưu ý các bạn một điều rằng phải chọn lựa cho thật kỹ để đúng với mục đích và đối tượng sử dụng. Vì ngôn ngữ có thể làm sai đi hàm ý mà bạn muốn nói đến.

Bên cạnh bài viết những biệt danh độc hay bằng tiếng Nhật dành cho nam và nữ trên, Chibi còn cung cấp cho bạn những kiến thức hay khác nếu như bạn có nhu cầu muốn tìm hiểu. Chúc các bạn thật nhiều niềm vui trong cuộc sống!

Chibi Blog

một blogger từng học công nghệ thông tin thích chia sẻ kiến thức, đam mê công nghệ, thích ca hát, chơi guitar và yêu thể thao